Từ điển Thiều Chửu
粢 - tư/tế
① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛. ||② Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
粢 - tư
(cũ) ① Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng; ② Thóc nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh
粢 - từ
Bánh nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粢 - tư
Lúa nếp. Bánh bột nếp.